🔍
Search:
GIẪM LÊN
🌟
GIẪM LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
성가실 정도로 자꾸 귀찮게 굴다.
1
LÈO NHÈO:
Liên tục làm phiền ai đó đến mức người đó cảm thấy bực bội.
-
2
가볍게 자꾸 누르거나 밟다.
2
GIẪM LÊN, ĐẠP ĐẠP:
Liên tục đạp hoặc đè một cách nhẹ nhàng.
-
3
가볍게 자꾸 씹다.
3
NHẤM NHÁP, NHAI NHAI:
Nhai liên tục một cách nhẹ nhàng.
-
-
1
다른 사람이나 동물이 남긴 발자국을 따르다.
1
(GIẪM LÊN DẤU VẾT), LẦN THEO DẤU VẾT, LẦN TÌM THEO DẤU VẾT:
Đi theo dấu chân của động vật hay người khác để lại.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 대상 위에 발을 올려놓고 누르다.
1
GIẪM, ĐẠP:
Đặt chân lên rồi ấn lên đối tượng nào đó.
-
2
(비유적으로) 힘이 센 사람이 힘이 없는 사람을 괴롭게 하다.
2
GIẪM ĐẠP, CHÀ ĐẠP:
(cách nói ẩn dụ) Người có sức mạnh làm phiền người không có sức mạnh.
-
3
어떤 대상에 발을 올려놓고 서거나 올려놓으면서 걷다.
3
GIẪM LÊN, ĐẠP LÊN:
(cách nói ẩn dụ) Người có sức mạnh làm phiền người không có sức mạnh.
-
4
어떤 절차나 과정 등을 차례대로 거치다.
4
BƯỚC QUA, ĐI QUA:
Trải qua quá trình hay thủ tục nào đó theo thứ tự.
-
5
남을 몰래 따라가다.
5
BÁM THEO, THEO DÕI:
Bí mật đi theo người khác.
-
6
어떤 일을 겪어 나가다.
6
KINH QUA, BƯỚC QUA:
Trải qua việc nào đó.
-
7
(비유적으로) 어떤 곳에 도착하다.
7
ĐẶT CHÂN LÊN:
(cách nói ẩn dụ) Tới nơi nào đó.
🌟
GIẪM LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
발 아래 놓여 눌리다.
1.
BỊ ĐẠP, BỊ GIẪM:
Bị đặt dưới chân và giẫm lên.
-
2.
다른 사람에 의해 미행을 당하다.
2.
BỊ THEO DÕI:
Bị người khác bám theo.
-
3.
힘이 약한 사람이 힘센 사람에 의해 괴롭힘을 당하다.
3.
BỊ CHÀ ĐẠP, BỊ DÀY VÒ:
Người yếu sức bị quấy nhiễu bởi người có sức mạnh.
-
Phó từ
-
4.
벼, 보리, 밀 등을 벨 때 나는 소리.
4.
XOẸT:
Tiếng phát ra khi cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1.
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 나는 소리.
1.
XÀO XÀO:
Tiếng phát ra khi tuyết rơi hoặc giẫm lên tuyết.
-
2.
과자나 배, 사과 등을 씹을 때 나는 소리.
2.
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng kêu phát ra khi nhai bánh kẹo, lê hay táo...
-
5.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스칠 때 나는 소리.
5.
VÙ, VÈO:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và dẻo dai như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua.
-
3.
종이에 글씨를 쓸 때 나는 소리.
3.
SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi viết chữ lên giấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
발로 밟은 자리에 남은 발의 자국.
1.
DẤU CHÂN:
Dấu chân in lại chỗ bước chân đã giẫm lên.
-
2.
발을 한 번 떼어 놓는 걸음을 세는 단위.
2.
BƯỚC CHÂN:
Đơn vị đếm bằng một cái giẫm chân.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 것이 닿거나 묻어서 생긴 자리. 또는 어떤 것 때문에 원래의 상태가 달라진 흔적.
1.
DẤU VẾT, VẾT TÍCH:
Chỗ sinh ra do vật khác chạm phải hoặc dính phải. Hoặc trạng thái khác với trạng thái vốn có vì cái nào đó.
-
2.
염증이나 상처가 생겼다가 나은 자리.
2.
SẸO, THẸO:
Chỗ đã từng bị viêm nhiễm hoặc bị thương nhưng đã lành.
-
3.
발로 밟은 자리에 남은 발의 자국.
3.
DẤU CHÂN, VẾT CHÂN:
Dấu của bàn chân để lại ở nơi giẫm lên bằng bàn chân.
-
4.
(비유적으로) 어떤 것이 일어났거나 영향을 미쳐 남은 결과.
4.
DẤU VẾT, DẤU TÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả đọng lại sau khi sự việc nào đó xảy ra và ảnh hưởng đến.
-
Động từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만질 때 나는 소리.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh phát ra khi giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy...
-
Động từ
-
1.
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1.
RÀO RÀO:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2.
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2.
LẠO XẠO, XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3.
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3.
RÀO RÀO, SOÀN SOẠT:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4.
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4.
RAU RÁU, XÀO XẠO:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5.
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5.
SỘT SOẠT, XÀO XẠC:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
벼, 보리 등의 곡식을 베는 소리가 계속해서 나다.
1.
KÊU RÀN RẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Âm thanh gặt ngũ cốc như lúa, lúa mạch... liên tục phát ra.
-
2.
눈을 밟는 소리가 계속해서 나다.
2.
KÊU XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm lên tuyết liên tục phát ra.
-
3.
종이 위에 글씨를 쓰는 소리가 계속해서 나다.
3.
KÊU LẠO XẠO:
Âm thanh viết chữ trên giấy liên tục phát ra.
-
4.
과일이나 과자 등이 씹혀서 부스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
4.
KÊU RAU RÁU:
Âm thanh mà trái cây hay bánh kẹo... được nhai vỡ vụn liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
5.
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5.
KÊU SỘT SOẠT:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... chạm vào nhau liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
4.
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
4.
KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
1.
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
1.
KÊU LẠO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết, liên tục phát ra.
-
3.
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3.
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ lên giấy, liên tục phát ra.
-
2.
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng bánh kẹo hay lê, táo… được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng đó.
-
5.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5.
KÊU VÙ VÙ, KÊU VÈO VÈO:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만질 때 나는 소리.
1.
XÀO XẠC, RÀO RẠO:
Âm thanh phát ra khi liên tục giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy...
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 밟거나 뒤적이는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
KÊU LẠO XẠO, KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng… thường phát ra. Hoặc thường làm phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 밟거나 뒤적이는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LẠO XẠO, XÀO XẠC, XỘT XOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng… thường phát ra. Hoặc thường làm phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 밟거나 뒤적이는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LẠO XẠO, SỘT SOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng… thường phát ra. Hoặc thường làm phát ra tiếng như vậy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 밟거나 뒤적이는 소리가 나다.
1.
LẠO XẠO, XÀO XẠC, SỘT SOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng… thường phát ra.
-
Phó từ
-
5.
벼, 보리, 밀 등을 계속 벨 때 나는 소리.
5.
XOÈN XOẸT, SOÀN SOẠT:
Tiếng phát ra khi liên tục cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1.
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 계속 나는 소리.
1.
XÀO XẠO XÀO XẠO:
Tiếng phát ra liên tục khi tuyết rơi hay giẫm lên tuyết.
-
2.
과자나 배, 사과 등을 계속 씹을 때 나는 소리.
2.
SỒN SỘT SỒN SỘT, RAU RÁU RAU RÁU:
Tiếng phát ra khi liên tục nhai bánh kẹo hay lê, táo...
-
3.
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 계속 스칠 때 나는 소리.
3.
SỘT SÀ SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… liên tục sượt qua.
-
4.
종이에 글씨를 계속 쓸 때 나는 소리.
4.
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Tiếng phát ra khi liên tục viết chữ lên giấy.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 빳빳한 종이, 천 등을 자꾸 밟거나 뒤적이는 소리. 또는 그 모양.
1.
LẠO XẠO, XÀO XẠC, XỘT XOẠT:
Tiếng giẫm lên hoặc lật giở lá khô, giấy hoặc vải cứng... Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
짐승을 잡기 위해 쓰는 장치로 밟거나 건드리면 몸의 일부나 전체를 빼지 못하게 하는 것.
1.
CÁI BẪY:
Dụng cụ dùng để bắt thú, nếu giẫm lên hoặc chạm vào thì không thể lấy ra một phần hay toàn bộ cơ thể.
-
2.
(비유적으로) 남을 헐뜯고 모함하기 위한 꾀.
2.
CẠM BẪY:
(cách nói ẩn dụ) Mánh khóe để dụ dỗ và phỉ báng người khác.
-
Động từ
-
1.
낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 밟거나 만지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
XÀO XẠC:
Âm thanh giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy… liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.